Số
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân
tộc
|
Chức vụ,
đơn vị công tác hiện nay
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Hà Sơn Nhin
|
1954
|
|
Bahnar
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng , Bí thư Tỉnh uỷ
|
2
|
Phạm Đình Thu
|
1956
|
|
Kinh
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
3 |
Dương Văn Trang
|
1961 |
|
Kinh |
Phó Bí thư Tỉnh ủy |
4
|
Nguyễn Duy Khánh
|
1960
|
|
Kinh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh uỷ
|
5
|
Hoàng Công Lự
|
1955
|
|
Kinh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Nguyễn Mộng Hoàng
|
1957
|
|
Kinh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
7
|
Phan Xuân Trường
|
1957
|
|
Kinh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
8
|
Rah Lan Tuấn
|
1957
|
|
Jrai
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9
|
Hồ Văn Điềm |
1968 |
|
Bahnar
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh. |
10
|
Vũ Văn Lâu
|
|
|
Kinh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Giám đốc Công an tỉnh
|
11
|
Lê Xuân Hòa
|
|
|
Kinh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
12
|
Võ Ngọc Thành
|
1963
|
|
Kinh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
Châu Ngọc Tuấn
|
1970
|
|
Kinh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Pleiku
|
14
|
Hồ Văn Niên
|
1975
|
|
Bahnar
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
15
|
Đoàn Minh Phụng
|
1955
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Tổng biên tập Báo Gia Lai
|
16
|
Đào Xuân Liên
|
1957
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17
|
Đinh Gieng
|
1955
|
|
Bahnar
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện uỷ Kbang
|
18
|
Hồ Phước Thành
|
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
19
|
Lý Kim Thoa
|
|
1962
|
Dẻ
|
Tỉnh ủy viên, Chánh Thanh tra Nhà nước tỉnh
|
20
|
Huỳnh Thành
|
1957
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh
|
21
|
Kpă Thuyên
|
1964
|
|
Jrai
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22
|
Nguyễn Trung Tâm
|
1955
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giao thông vận tải
|
23
|
Huỳnh Ngọc Tục
|
1960
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Công thương
|
24
|
Phan Xuân Vũ
|
1958
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Dương Tráng
|
1956
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Tổ chức Tinh ủy
|
26
|
Lê Ngọc Bửu
|
1958
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
27
|
Nay Thoan
|
1957
|
|
Jrai
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
28
|
Nguyễn Thái Bình
|
1963
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh
|
29
|
Nguyễn Dũng
|
1960
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính
|
30
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1957
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Trần Thị Hoài Thanh
|
|
1965
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
32
|
Nguyễn Hồng Hà
|
1964
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
|
33
|
Trịnh Duy Thuân
|
1965
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy An Khê
|
34
|
Rơ Mah Giáp
|
1960
|
|
Jrai
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
35
|
Huỳnh Văn Tâm
|
1966
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nội vụ
|
36
|
Trần Ngọc Chi
|
|
1963
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
|
37
|
Lê Phan Lương
|
1961
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chư Pưh
|
38
|
Đặng Phan Chung
|
1971
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh
|
39
|
Rah Lan Chung
|
1970
|
|
Jrai
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chư Păh
|
40
|
Trương Phước Anh
|
1960
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41
|
Thái Thanh Bình
|
1970
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy Ayun Pa
|
42
|
Nguyễn Văn Lành
|
1958
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chư Sê
|
43
|
Đỗ Ngọc Thành
|
1961
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Phú Thiện
|
44
|
Bùi Viết Hội
|
1960
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông
|
45
|
Vũ Trọng Tiệp
|
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
46
|
Nguyễn Văn Quân
|
1966
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
47
|
Huỳnh Nữ Thu Hà
|
|
1966
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
48
|
Bùi Khắc Quang
|
1959
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên
|
49
|
Võ Anh Tuấn
|
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Ia Pa
|
50
|
Nguyễn Duy Anh
|
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Krông Pa
|
51
|
Võ Thanh Hùng
|
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Cơ
|
52
|
Trần Hữu Đức
|
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Đăk Pơ
|
53
|
Nguyễn Đình Tiến
|
1965
|
|
Kinh
|
Tỉnh ủy viên, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh
|