TT |
Tên làng nghề |
Địa chỉ |
Loại hình |
Số hộ SX/tổng số hộ trong làng |
01 |
HTX Thảo Nguyên |
Xã Ia Phìn, huyện Chư Prông |
Bẹ chuối, mây, tre đan |
80/500 |
02 |
HTX Nông nghiệp và Dệt thổ cẩm Glar |
Xã Glar, huyện Đăk Đoa |
Dệt thổ cẩm |
150/1.000 |
03 |
HTX Nhạc cụ dân tộc Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Tp. Pleiku |
Các loại nhạc cụ dân tộc |
50/1.200 |
04 |
HTX sản xuất, kinh doanh và dịch vụ Kon Dỡng |
Thị trấn Kon Dỡng, huyện Mang Yang |
Dệt thổ cẩm |
70/600 |
05 |
HTX công nông nghiệp Đăk Kơ Ning |
Xã Đăk Kơ Ning, huyện Kon Chro |
Mây, tre đan |
150/800 |
06 |
HTX công nông nghiệp và dịch vụ Linh H' Nga |
Xã Ia Le, huyện Chư Pưh |
Dệt thổ cẩm, gỗ, đá mỹ nghệ |
100/600 |
07 |
HTX công nông nghiệp Ia Lâu |
Xã Ia Lâu, huyện Chư Prông |
Bẹ chuối, mây, tre đan |
150/500 |
08 |
HTX Ia Dom |
Xã Ia Dom, huyện Đức Cơ |
Gia công gỗ mỹ nghệ, dệt thổ cẩm |
Đang xây dựng thành lập |
09 |
HTX Hà tam |
Xã Hà Tam, huyện Đăk Pơ |
Dệt thổ cẩm |
Đang xây dựng thành lập |