(1) Trường hợp đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
Giấy
đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân (Phụ lục I-1, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
(2) Trường hợp đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
- Giấy
đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên (Phụ lục I-2, Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT);
- Danh
sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục I-10, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
(3) Trường hợp đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
- Giấy
đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3, Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT);
- Danh
sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-6, Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT);
(4) Trường hợp đăng
ký thành lập công ty cổ phần
- Giấy
đề nghị đăng ký công ty cổ phần (Phụ lục I-4, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
- Danh
sách cổ đông sáng lập (Phụ lục I-7, Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
- Danh
sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (Phụ lục I-8, Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT);
- Danh
sách người đại diện theo ủy quyền (của cổ đông là tổ chức nước ngoài) (Phụ lục
I-10, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT).
(5) Trường hợp đăng
ký thành lập công ty hợp danh
- Giấy
đề nghị đăng ký công ty hợp danh (Phụ lục I-5, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
- Danh
sách thành viên công ty hợp danh (Phụ lục I-9, Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
Mẫu 1.docx